Giá bán: 0 đ
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Đóng gói: 26.5 Kg/Bộ (Thùng A: 25Kg, Thùng B: 1.5Kg)
EURO POLYMERS UREA-900 là lớp phủ cao cấp có tính năng siêu bền, dạng lỏng, thi công nguội, 2 thành phần, lưu hóa nhanh, bám dính rất tốt và độ kháng xé tuyệt vời cho bề mặt yêu cầu chống thấm với độ bền cao chống tia UV như mái nhà lộ thiên hoặc khu vực trồng cây xanh, bồn hoa trên mái, chống mài mòn, kháng hóa chất cho các kết cấu ngoài trời.
Nếu sử dụng cho khu vực ngoài trời, phải dùng thêm lớp phủ bảo vệ chống UV UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.30 kg/m²/2 lớp
– Sau khi thi công lớp lót UP – 100 (lên bề mặt khô) hoặc EP-2WT (lên bề mặt ướt) , chờ khô từ 1 – 4 giờ (Lưu ý: Không quá 8 giờ) sau đó mới thi công lớp phủ UREA-900 lên bề mặt.
– Sử dụng máy khuấy chuyên dụng trộn đều thành phần A, sau đó thêm thành phần B vào A và tiếp tục trộn từ 3-5 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất
– Sau khi lớp đầu tiên được thi công, trong vòng 3- 4 giờ, lớp thứ hai nên được thi công (Lưu ý: Không quá 6 giờ).
– Hỗn hợp UREA-900 có thể được thi công bằng Cọ quét tay, ru lô, bay thép, cào thép có răng cưa hoặc phun bằng máy phun khí nén tối thiểu hai lớp.
– Hiện tượng nổi hạt li ti nhỏ trên bề mặt có thể xảy ra khi thi công sản phẩm UREA-900 ở điều kiện nhiệt độ môi trường cao và độ ẩm trong không khí thấp.
– Tuy nhiên hiện tượng này không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
– Đối với yêu cầu tô vữa bảo vệ: Tiến hành rắc cát thạch anh sạch và khô để tạo nhám khi lớp UREA-900 cuối cùng còn ướt.
– Mỗi lớp phủ phải tối thiểu 0,6 – 0,75 kg/ m²/ lớp (Lưu ý: Không thi công quá 0.8kg/m2/lớp),
– Nên thi công tối thiểu hai lớp. Tổng định mức tối thiểu là 1.2-1.5 kg/m²/2 lớp.
– Đối với những khu vực cần chống rễ cây, chống mài mòn cao hoặc kháng hóa chất mạnh nên thi công với định mức tối thiểu từ 2.0 kg/m² trở lên.
Lớp Phủ | Lớp phủ Polyurea 2 thành phần |
Màu Sắc | Đỏ |
Độ cứng shore A (ASTM D2240 -15) | > 70 (Shore A) |
Cường độ chịu xé (ASTM D 624-00(2012) Type C/T | > 40 kN/m |
Lực kháng xuyên (ASTM E 154-08a: 2013) | > 300 kN |
Độ giãn dài đến kéo đứt (ASTM D 412-16) | > 600 % |
Cường độ kéo đứt (ASTM D 412-16) | > 9.5 MPa |
Độ thấm nước (BS EN 12390-8:2009) | 0 (Duy trì áp lực nước 5 bar trong 72 giờ) |
Cường độ bám dính sau 7 ngày (ASTM D 7234-12) | > 2.5 MPa |
Độ Bóng | Bóng Mờ |
Tạo cầu vết nứt (ASTM C836-95) | ≥ 2mm |
Độ phủ lý thuyết | ~ 1.2Kg/m²/mm (màng khô) |
Nhiệt Độ Thi Công | +5 ˚C đến +35˚C |
Dung môi (Thinner 18) | Được đề nghị sử dụng khi thi công bằng máy phun |
Chịu Nhiệt | 100 ngày tại 80˚C & 200˚C Khô (đột ngột) |
Thời Gian Thi Công | 25 – 30 phút (ở 30°C) |
Phương Thức Thi Công | Bay, cào thép, máy phun, rulo và cọ quét |
Thời Gian Khô | 23°C , 55 %RH |
Thời gian khô phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm không khí, và khối lượng trộn | Thời gian khô bề mặt: 2-4 giờ Thi công lớp kế tiếp: ~ 4 giờ (Không quá 6 giờ) Khô hoàn toàn: 7 ngày |
Trụ sở chính: Thôn Tây, Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình CN: Số 20, đường Quang Trung, TP Hà Tĩnh Hotline: 0915.975.234 Zalo: 0915.975.234 Gmail: [email protected]; [email protected] Website: https://chongthamquangbinh.com/ Tổng phân phối sản phẩm...