Chống Thấm Quảng Bình giá rẻ, chuyên nghiệp, chất lượng, hiệu quả

SIKAFLOOR 263 SL SIKAFLOOR 263 SL

Sikafloor 263 SL là hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy

 

Tải tài liệu hướng dẫn sử dụng tại đây

SIKA 263 CHẤT TĂNG CỨNG & LỚP PHỦ VÀ BẢO VỆ SÀN 0 đ Số lượng: 20 bộ


  •  
  • SIKAFLOOR 263 SL

  • Đăng ngày 25-10-2022 12:15:18 AM - 378 Lượt xem
  • Giá bán: 0 đ

  • Sikafloor 263 SL là hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy

     

    Tải tài liệu hướng dẫn sử dụng tại đây


Số lượng
Số lượng: 20 bộ

MÔ TẢ VỀ SIKAFLOOR 263 SL

Sikafloor 263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng hai thành phần.

 

CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAFLOOR 263 SL   

  • Hệ thống sàn tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa chịu tải trọng từ vừa đến cao như nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc…

 

  • Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại, công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay…

 

ƯU ĐIỂM CỦA SIKAFLOOR 263 SL

  • Khả năng tự san lấp cao.

 

  • Kháng hóa chất và va đập cao.

 

  • Dễ thi công

 

  • Tiết kiệm

 

  • Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.

 

  • Không có dung môi.

 

  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng.

 

  • Có khả năng chống trượt.

 

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM SIKAFLOOR 263 SL

Màu:

  • Thành phần A: là chất lỏng có màu (nhựa)

 

  • Thành phần B: là chất lỏng trong suốt (tác nhân đóng rắn)

 

  • Có hai màu chuẩn là 6011 (màu xanh lá cây) và 7032 (màu xám)

 

Đóng gói: 10kg/bộ (thành phần A+B)

  • Thành phần A: 7.9 kg/can

 

  • Thành phần B: 2.1kg/can

 

Thời hạn sử dụng: là 12 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp và ở nhiệt độ từ +180C và +300C.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SIKAFLOOR 263 SL

Gốc hóa học: Epoxy

 

Tỷ trọng

  • Thành phần A: ~ 1.5 kg/l

 

  • Thành phần B: ~ 1.0kg/l

 

  • Hỗn hợp nhựa: ~ 1.43kg/l

 

  • Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ +230C  

                               

  • Hàm lượng chất rắn: 100%

 

Đặc tính cơ lý

  • Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)

 

  • Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)

 

  • Lực bám dính:  >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)     (ISO 4624)

 

  • Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C)              (DIN53 505)

 

  • Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày và ở 230C) (DIN53-109)

 

Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

Kháng nhiệt

 

Thời gian

Nhiệt độ

Lâu dài

500C

7 ngày

800C

12 giờ

1000C

 

Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

   

THÔNG TIN HỆ THỐNG SIKAFLOOR 263 SL

Cấu trúc hệ thống

Hệ thống tự san phẳng 1mm

 

  • Lớp phủ:      Sikafloor 263 SL + Silicaflour

 

Hệ thống tự san phẳng 1.5 - 3 mm

  • Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161

 

  • Lớp phủ:      Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

 

Hệ thống nhám 4 mm

  • Lớp kết nối:     Sikafloor 161

 

  • Lớp thứ nhất:  Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

 

  • Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)

 

  • Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264

  

HƯỚNG DẪN THI CÔNG SIKAFLOOR 263 SL

 

HƯỚNG DẪN THI CÔNG SƠN EPOXY SIKAFLOOR 263SL

Hướng dẫn thi công sơn epoxy Sikafloor 263SL tại HCM

 

Định mức và tỉ lệ

 

Hệ thống phủ

Sản phẩm

Định mức

Lớp kết nối

Sikafloor 161

0.3 – 0.55 kg/m2

Tự san phẳng 1 mm

Vữa tự san phẳng Sikafloor 161
Sikafloor 263 SL + Silicaflour

1.7 kg/m2/mm

1.2 kg/m2/mm binder + 0.25 kg/m2/mm silicaflour

Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3 mm

Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm)

(0.95 + 0.95 kg)/m2

Hệ thống nhám 4 mm

Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) = 1:1
QS 0.4 – 0.7 mm
Lớp phủ Sikafloor 264

2 kg/m2
2 kg/m2

~ 6.0 kg/m2

~ 0.7 kg/m2

 

Chú ý: số liệu tính theo lý thuyết và không chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ gập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.

 

Chất lượng bề mặt

  • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2

 

  • Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch

 

  • Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm

 

Chuẩn bị bề mặt:

  • Bề mặt bê tông cần phải làm nhám bằng máy làm nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt.

 

  • Mẫu bê tông lỏng lẻo cần phải được loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ. Có thể dùng Sikafloor, Sikadur hoặc Sikagard để sửa chữa bề mặt bê tông

 

  • Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng

 

  • Các điểm cộm lên phải được mài bằng

 

  • Tất cả bụi bặm phải được làm sạch trước khi thi công sản phẩm.

 

Điều kiện và giới hạn thi công

  • Nhiệt độ bề mặt: 100C – 300C

 

  • Nhiệt độ môi trường: 100C – 300C

 

  • Độ ẩm bề mặt: < 4%

 

  • Độ ẩm môi trường: cao nhất là 80%

 

  • Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 30C để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.

 

Thi công

Tỉ lệ trộn: thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)

 

Thời gian trộn:

  • Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đều màu.

 

  • Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh 0.1 – 0.3 mm hoặc chất độn Sikafloor và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều

 

  • Để đạt được hốn hợp đều thì nên cho vào một thùng khác để trộn

 

  • Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn

 

Dụng cụ trộn: Sikafloor 263 SL được trộn bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng

 

Phương pháp thi công:

Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương phải đạt yêu cầu

Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem 81 như hệ thống ngăn ẩm

Làm phẳng bề mặt:

Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn. Thi công lớp vữa san bằng bằng bàn cào/bay đạt độ yêu cầu

 

Lớp phủ tự san phẳng:

  • Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dung bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.

 

  • Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuông góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều

 

Hệ thống nhám:

  • Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau đó làm phẳng và dung rulo gai lăng khoảng 15 phút (ở 200C) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 200C)

 

  • Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức

 

Vệ sinh dụng cụ:

  • Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C

 

  • khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học để vệ sinh.

 

Thời gian cho phép thi công:

 

Nhiệt độ

Thời gian

100C

~ 50 phút

200C

~ 25 phút

300C

~ 15 phút

 

Thời gian chờ:

Trước khi thi công Sikafloor 263 SL trên Sikafloor 161 như sau

 

Nhiệt độ sàn

Thời gian tối thiểu

Thời gian tối đa

100C

24 giờ

3 ngày

200C

12 giờ

2 ngày

300C

8 giờ

1 ngày

 

Trước khi thi công Sikafloor 263 SL trên Sikafloor 263 SL như sau

 

Nhiệt độ sàn

Thời gian tối thiểu

Thời gian tối đa

100C

30 giờ

3 ngày

200C

24 giờ

2 ngày

300C

16 giờ

1 ngày

 

Thời gian chỉ có tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.

 

Chú ý thi công:

  • Không được thi công Sikafloor 263 SL trên bề mặt có độ ẩm tăng

 

  • Không thay thế lớp kết nối

 

  • Thi công Sikafloor 263 SL cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24 giờ

 

  • Làm phẳng các khu vực trũng trên bề mặt bằng lớp lót

 

  • Những khu vực mà bề mặt bê tông nhám hoặc trơ cát thì việc dùng Sikafloor 161 cho hệ thống sàn nhám là không cần thiết.

 

  • Lớp sơn phủ sẽ không được thi công nếu mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bộ bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ

 

  • Để đánh giá và xử lý đúng những vết nứt có thể xem bảng thời gian bảo dưỡng bên dưới

 

  • Để màu của sàn sau khi hoàn thiện có màu đồng nhất thì nên dùng cùng một lô Sikafloor 263 SL cho cùng một khu vực

 

  • Trong một vài trường hợp, nhiệt độ nóng của sàn kết hợp với sự hấp thụ nhiệt từ bên ngoài sẽ làm xuất hiện “vết nhăn” trên sản phẩm

 

  • Nếu nhiệt được yêu cầu thì sử dụng ga, parafin, dầu, nhiên liệu vì chúng sẽ sản sinh ra một lượng lớn hỗn hợp khí CO2 và hơi nước lơ lửng, điều đó có ảnh hưởng bất lợi cho việc hoàn thiện. Để gia nhiệt nên sử dụng nguồn khí ấm từ điện năng.

 

Thời gian bảo dưỡng

Thời gian chờ sau khi thi công

 

Nhiệt
độ

Có thể đi
bộ được

Chịu tác động
cơ học nhẹ

Đưa vào sử
dụng hoàn toàn

+100C

~ 72 giờ

~ 6 ngày

~ 10 ngày

+200C

~ 24 giờ

~ 4 ngày

~ 7 ngày

+300C

~ 18 giờ

~ 2 ngày

~ 5 ngày

 

 

Vệ sinh/bảo dưỡng

Để giữ bề mặt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 263 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.

     

 

Giới thiệu

Giới thiệu về Chống thấm Quảng Bình

Trụ sở chính: Thôn Tây, Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình CN: Số 20, đường Quang Trung, TP Hà Tĩnh Hotline: 0915.975.234 Zalo: 0915.975.234 Gmail: [email protected]; [email protected] Website: https://chongthamquangbinh.com/ Tổng phân phối sản phẩm...

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây